1 |
Cố chấpđg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức c [..]
|
2 |
Cố chấpđg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ lượng.
|
3 |
Cố chấp . | Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. | : ''Vì thiên kiến đi đến '''cố chấp'''.'' | : ''Con người '''cố chấp'''.'' | Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối [..]
|
4 |
Cố chấpluon lam theo minh ngi
|
5 |
Cố chấpkhăng khăng giữ 1 ý kiến nào đó và cố chấp,đến khi có 1 ý kiến nào đó khác mình nhưng có ý nghĩa trùng với mình thì mới thôi. Hà Mạnh Hưng
|
6 |
Cố chấpupādāna (trung)
|
7 |
Cố chấpThambha (P). Obduracy, hypocrisy. Also ngoan cố, bướng bỉnh.
|
<< đun sôi | đúng chân lý >> |