Ý nghĩa của từ Cố chấp là gì:
Cố chấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Cố chấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cố chấp mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

Cố chấp


đg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức c [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

Cố chấp


đg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ lượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

Cố chấp


. | Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. | : ''Vì thiên kiến đi đến '''cố chấp'''.'' | : ''Con người '''cố chấp'''.'' | Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

Cố chấp


luon lam theo minh ngi
thu dong - 00:00:00 UTC 17 tháng 6, 2014

5

4 Thumbs up   1 Thumbs down

Cố chấp


khăng khăng giữ 1 ý kiến nào đó và cố chấp,đến khi có 1 ý kiến nào đó khác mình nhưng có ý nghĩa trùng với mình thì mới thôi.
Hà Mạnh Hưng
hưng - 00:00:00 UTC 2 tháng 6, 2015

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Cố chấp


upādāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Cố chấp


Thambha (P). Obduracy, hypocrisy. Also ngoan cố, bướng bỉnh.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< đun sôi đúng chân lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa